Tên sản phẩm: |
Kixx HDX PAO 15W-40 API CJ-4/SM |
Sản xuất: |
GS Caltex (Hàn Quốc) |
Phân phối bởi: |
GS Việt Nam |
Bao bì: |
20L |
Tiêu chuẩn chất lượng: |
API CJ-4/SM; ACEA E9-12 |
Cấp độ nhớt SAE: |
15W-40 |
Dầu động cơ diesel SIÊU cao cấp - Công thức từ dầu tổng hợp gốc PAO
Kixx HDX PAO 15W-40 API CJ-4 là dầu động cơ diesel siêu cao cấp với công thức từ dầu tổng hợp gốc PAO, cùng công nghệ phụ gia tiên tiến nhất hiện nay giúp bảo vệ động cơ vượt trội, đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn khí thải EURO VI. Kixx HDX PAO được khuyến cáo sử dụng cho các loại động cơ diesel và động cơ xăng yêu cầu loại nhớt đạt cấp hiệu năng API CJ-4, CI-4, SM, ACEA E9 vận hành trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.
Ứng dụng của Kixx HDX PAO 15W-40
-
Đội xe hỗn hợp sử dụng động cơ diesel Châu Âu, Bắc Mĩ (tốc độ cao, bốn thì, có turbo tăng áp hoặc hút khí tự nhiên) cùng với khuyến cáo API CJ-4.
-
Đội xe hỗn hợ cả động cơ diesel và động cơ xăng đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO VI.
-
Xe vận tải đường bộ, gồm cả những xe có động cơ điều khiển điện tử đời mới nhất hiện nay.
-
Các xe tải nặng hoạt động trên công trường và nhà máy.
Tiêu chuẩn chất lượng
- API CJ-4/SM; ACEA E9-12
- Khuyến nghị bởi: VDS-4, MB 228.31, MAN 3275,MTU 2.1, DDC 93K218, Mack EO-M Premium Plus, RLD-3, CES 20081, CAT ECF 3, ECF-2, ECF-1a
Lợi ích sử dụng
Nâng cao tuổi thọ hệ thống kiểm soát khí thải
Dầu nhớt Kixx HDX PAO 15W-40 CJ-4 được thiết kế với công thức từ dầu gốc PAO và gói phụ gia tiên tiến nhất giúp kéo dài thuổi thọ DPF, nâng cao tuổi thọ hệ thống kiểm soát khí thải.
Giảm chi phí vận hành đội xe
Tính năng kiểm soát mài mòn và phân tán muội carbon tuyệt vời giúp làm giảm chu kỳ bảo trì, bảo dưỡng động cơ. Độ bền oxy hóa và kiểm soát muội siêu việt mang lại khả năng kéo dài định kỳ thay nhớt. Tính năng chống mài mòn hệ thống xu-páp vượt trội giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Kéo dài tuổi thọ động cơ
Hàm lượng phụ gia chống mài mòn cao bảo vệ chống mài mòn hệ thống su-páp và chống xước cho các bộ phận chịu tải lớn làm việc ở điều kiện bôi trơn tới hạn.
Tính chất
Cấp độ nhớt SAE | 15W-40 |
Tỉ trọng, kg/L @10oC | 0.871 |
Độ nhớt động học, mm2/s @ 40oC | 120.8 |
Độ nhớt động học, mm2/s @ 100oC | 16.23 |
Chỉ số độ nhớt | 143 |
Điểm rót chảy, oC | -41 |
Điểm chớp cháy, oC | 240 |
Chỉ số kiềm tổng, mg KOH/g | 8.58 |